Giới thiệu và Giá trị của Dịch vụ
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên (TNHH) là một bước quan trọng giúp doanh nghiệp duy trì cơ cấu tổ chức phù hợp với mục tiêu kinh doanh và pháp luật hiện hành. Dịch vụ này không chỉ giúp bạn điều chỉnh thành viên một cách nhanh chóng, mà còn đảm bảo rằng tất cả thủ tục pháp lý được hoàn thiện chính xác để tránh rủi ro. Đây là giải pháp đáng tin cậy dành cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm sự thay đổi hiệu quả và tuân thủ quy định pháp luật một cách tối ưu.
Quy trình Đăng ký Thay đổi Thành viên
Để đảm bảo quá trình đăng ký thay đổi không gặp trở ngại, dịch vụ của chúng tôi cung cấp hướng dẫn chuyên sâu, từ việc cung cấp thông tin đến hoàn thiện hồ sơ. Quy trình cơ bản bao gồm:
– Tổng hợp và soạn thảo hồ sơ cần thiết, bao gồm biên bản họp và quyết định của công ty.
– Hỗ trợ kiểm tra tính hợp lệ của các văn bản liên quan.
– Nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý đăng ký kinh doanh và theo dõi kết quả.
Với chuyên môn cao và đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo mọi bước diễn ra suôn sẻ và tiết kiệm thời gian cho doanh nghiệp của bạn.
Trường hợp thay đổi thành viên do tiếp nhận thành viên mới dẫn đến tăng vốn điều lệ công ty hoặc tiếp nhận thành viên mới do Hội đồng thành viên bán phần vốn góp chưa góp theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 47 Luật Doanh nghiệp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Giấy tờ chứng minh việc góp vốn của thành viên mới của công ty;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 6 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ chứng minh việc hoàn tất chuyển nhượng;
4. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
5. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên do thừa kế
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế;
4. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp người thừa kế là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
5. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên do có thành viên chưa góp vốn theo cam kết theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 47 Luật Doanh nghiệp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên còn lại của công ty. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2TV trở lên do tặng cho phần vốn góp
I. Trường hợp người được tặng cho phần vốn góp thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản 6 Điều 53 Luật Doanh nghiệp:
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Hợp đồng tặng cho phần vốn góp;
4. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
5. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
II. Trường hợp người được tặng cho phần vốn góp thuộc đối tượng quy định tại điểm b khoản 6 Điều 53 Luật Doanh nghiệp:
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Hợp đồng tặng cho phần vốn góp;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2TV trở lên do thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ
I. Trường hợp công ty đăng ký thay đổi thành viên do thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ và người nhận thanh toán được Hội đồng thành viên chấp thuận trở thành thành viên công ty theo quy định tại điểm a khoản 7 Điều 53 Luật Doanh nghiệp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Bản sao hoặc bản chính văn bản thỏa thuận giữa thành viên và người nhận thanh toán về việc sử dụng phần vốn góp để trả nợ;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
II. Trường hợp công ty đăng ký thay đổi thành viên do thành viên sử dụng phần vốn góp để trả nợ và người nhận thanh toán sử dụng phần vốn góp đó để chào bán và chuyển nhượng cho người khác theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 53 Luật Doanh nghiệp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên mới và thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ chứng minh việc hoàn tất chuyển nhượng;
4. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
5. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư;
6. Bản sao hoặc bản chính văn bản thỏa thuận giữa thành viên và người nhận thanh toán về việc sử dụng phần vốn góp để trả nợ.
B. Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2TV trở lên do công ty mua lại phần vốn góp của thành viên theo quy định tại Điều 51 Luật Doanh nghiệp
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Danh sách thành viên phải bao gồm chữ ký của thành viên có phần vốn góp thay đổi, không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên có phần vốn góp không thay đổi;
3. Bản sao hoặc bản chính hợp đồng mua lại phần vốn góp;
4. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2TV trở lên do công ty có thành viên là tổ chức chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
I. Trường hợp thay đổi thành viên do công ty có thành viên là tổ chức chia công ty
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Giấy tờ chứng minh việc góp vốn của thành viên mới của công ty;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư.
7. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định về việc chia công ty theo quy định tại Điều 198 Luật Doanh nghiệp.
II. Trường hợp thay đổi thành viên do công ty có thành viên là tổ chức tách công ty
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Giấy tờ chứng minh việc góp vốn của thành viên mới của công ty;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư;
7. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định về việc tách công ty theo quy định tại Điều 199 Luật Doanh nghiệp.
III. Trường hợp thay đổi thành viên do công ty có thành viên là tổ chức sáp nhập công ty
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Giấy tờ chứng minh việc góp vốn của thành viên mới của công ty;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư;
7. Hợp đồng sáp nhập theo quy định tại Điều 201 Luật Doanh nghiệp.
IV. Trường hợp thay đổi thành viên do công ty có thành viên là tổ chức hợp nhất công ty
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp;
2. Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
3. Bản sao hoặc bản chính nghị quyết hoặc quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên;
4. Giấy tờ chứng minh việc góp vốn của thành viên mới của công ty;
5. Bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức và bản sao văn bản cử người đại diện theo ủy quyền trong trường hợp thành viên mới là tổ chức.
Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
6. Bản sao văn bản của Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư;
7. Hợp đồng hợp nhất theo quy định tại Điều 200 Luật Doanh nghiệp.
B. Biểu mẫu:
– Mẫu số 12 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
– Mẫu số 06 – Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 68/2025/TT-BTC
Đường dây hỗ trợ đăng ký qua mạng điện tử:
Số hotline: 0924288282
Email: lienhe@saigono2o.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.